Để điều chế axit trực tiếp từ anđehit ta có thể dùng chất oxi hóa là
A. Dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2/OH-, to.
C. O2 (Mn2+, to).
D. dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/OH-, to.
Để phân biệt dung dịch glucozơ, dung dịch saccarozơ và andehit axetic có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây làm thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. AgNO3/NH3 và NaOH.
Đáp án A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
PTHH:
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
C5H11O5CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O C5H11O5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
Cho các phát biểu sau:
(1) Fomanđehit, axetanđehit đều là những chất tan tốt trong nước;
(2) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc;
(3) Oxi hóa axetanđehit bằng O2 (xúc tác Mn2+, to) tạo ra sản phẩm là axit axetic;
(4) Oxi hóa fomanđehit bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì sản phẩm oxi hóa sinh ra có thể tạo kết tủa với dung dịch CaCl2;
(5) Axetanđehit có thể điều chế trực tiếp từ etilen, axetilen, hay etanol;
(6) Axeton có thể điều chế trực tiếp từ propin, propan-2-ol.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu là sai?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Đáp án A.
1. (2) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc
Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
(3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
(4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen.
(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2.
(6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5
Đáp án C
Phát biểu (1) sai vì cả axit fomic và anđehit fomic đều có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa Ag.
Phát biểu (2) sai vì chỉ có tripeptit trở lên mới phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
Phát biểu (3) sai vì amilozơ và amilopectin không là đồng phân của nhau (số lượng mắt xích khác nhau).
Phát biểu (4) đúng vì
Phát biểu (5) sai vì chỉ có glucozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.
Phát biểu (6) sai vì tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong phòng thí nghiệm.
Vậy chỉ có 1 phát biểu đúng.
Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
(3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân củạ nhau.
(4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen.
(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2.
(6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5
Đáp án C
Xét từng phát biểu:
+) Axit fomic và anđehit fomic đều tạo kết tủa Ag khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. (1) sai
+) Đipeptit không phản ứng với Cu(OH)2 (2) sai
+) Amilozơ và amilopectin có hệ số mắt xích khác nhau nên không phải đồng phân (3) sai
+) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen. (4) đúng.
+) Fructozo không làm mất màu dung dịch brom (5) sai
+) Etilen trong công nghiệp được điều chế từ dầu mỏ (6) sai
Số phát biểu đúng là 1.
Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể phân biệt axit fomic và anđehit fomic bằng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
(2) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
(3) Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
(4) Điều chế anđehit axetic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa etilen.
(5) Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu dung dịch nước Br2.
(6) Tách H2O từ etanol dùng điều chế etilen trong công nghiệp.
Sổ phát biểu đúng là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5
Một dung dịch có tính chất sau:
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.
Dung dịch đó là:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
Đáp án C
Hướng dẫn:
Các tính chất đã cho tương ứng với
+) có nhóm -CHO
+) là polyol có -OH kề
+) không có monosacarit
=> mantozo thỏa mãn
Một dung dịch có tính chất sau :
- Tác dụng được với dung dịch A g N O 3 / N H 3 và C u ( O H ) 2 khi đun nóng.
- Hòa tan được C u ( O H ) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là:
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Đáp án B
Glucozơ là monosaccarit, là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất, không thể thủy phân được ⇒ loại A
Saccarozơ không có nhóm –OH hemiaxetal nên không có khả năng mở vòng tạo nhóm –CHO ⇒ Saccarozơ không phản ứng với dd A g N O 3 / N H 3 và C u ( O H ) 2 đun nóng ⇒ Loại C
Xenlulozơ là poliancol, tuy còn nhiều nhóm –OH kề nhau nhưng trong cấu trúc polime, nhóm –OH mất linh động nên không tác dụng với C u ( O H ) 2 tạo dung dịch màu xanh lam ⇒ Loại D
Một dung dịch có tính chất sau:
- Tác dụng được với dung dịch A g N O 3 / N H 3 và C u ( O H ) 2 khi đun nóng.
- Hòa tan được C u ( O H ) 2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc men enzim.
Dung dịch đó là:
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ.
Đáp án C
Các tính chất đã cho tương ứng với
+) có nhóm -CHO
+) là polyol có -OH kề cận
+) không có monosacarit
=> mantozo thỏa mãn
Một dung dịch có các tính chất:
- Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
- Không khử được dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
Dung dịch đó là:
A. mantozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. glucozơ
Do bị thủy phân Loại B và D.
Do không tráng bạc
Chọn C.